| [défendre] |
| ngoại động từ |
| | bảo vệ; phòng thủ |
| | Défendre sa patrie |
| bảo vệ tổ quốc |
| | Défendre un poste |
| phòng thủ một cái đồn |
| | Défendre son honneur |
| bảo vệ danh dự của mình |
| | Défendre son point de vue |
| bảo vệ quan điểm của mình |
| | Défendre ses intérêts |
| bảo vệ quyền lợi của mình |
| | bênh vực, bào chữa |
| | Défendre un enfant |
| bênh vực một đứa trẻ |
| | Défendre un accusé |
| bào chữa cho bị cáo |
| | che chở, giữ cho |
| | Les vêtements nous défendent du froid |
| quần áo giữ cho ta khỏi rét |
| | cấm |
| | Défendre les attroupement |
| cấm tụ tập |
| | Défendre le tabac |
| cấm hút thuốc |
| | Défendre sa porte à qqn |
| cấm ai vào nhà |
| | à son corps défendant |
| | bất đắc dĩ |
| | faire défendre sa poste |
| | cấm cửa. |
| | il est défendu de |
| | cấm |
| nội động từ; ngoại động từ gián tiếp |
| | (luật học, (pháp lý)) là bị đơn |
| | Défendre dans une affaire |
| là bị đơn trong một vụ kiện |