|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
défaillir
 | [défaillir] |  | nội động từ; ngoại động từ gián tiếp | | |  | suy yếu đi. | | |  | (văn học) không làm đầy đủ bổn phận. | | |  | J'accomplirai ma tâche sans défaillir | | | tôi sẽ làm đầy đủ nhiệm vụ của tôi. | | |  | (từ cũ; nghĩa cũ) thiếu, khuyết. |
|
|
|
|