| [dédier] |
| ngoại động từ |
| | cung hiến. |
| | Dédier un autel à la Vierge |
| cung hiến một bàn thờ cho Đức Mẹ. |
| | đề tặng. |
| | Dédier un poème à quelqu'un |
| đề tặng một bài thơ cho ai. |
| | (nghĩa bóng) tặng, hiến. |
| | Dédier ses collections à l'Etat |
| tặng các bộ sưu tập của mình cho nhà nước. |
| | dédier ses efforts à l'intérêt public |
| hiến sức lực của mình cho lợi ích chung. |