Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
décor


[décor]
danh từ giống đực
đồ trang hoàng, đồ trang trí.
(sân khấu) cảnh bài trí, phối cảnh.
Changer de décor
thay đổi cảnh bài trí
(nghĩa rộng) cảnh, bối cảnh.
changement de décor
sự chuyển biến đột ngột của tình hình.
entrer dans le décor; aller dans les décors
(thân mật) nhảy lên bờ đường (xe cộ)
faire partie du décor
vượt qua mà không để ai trông thấy
đóng vai phụ



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.