|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
décoller
| [décoller] | | ngoại động từ | | | bóc | | | Décoller une enveloppe | | bóc phong bì | | | (Décoller quelqu'un) thôi quấy rầy ai | | | ra đi, đi khỏi | | | Il ne décolle pas d'ici | | hắn không đi khỏi đây | | | rời khỏi | | | L'avion décolle de la piste | | máy bay rời khỏi đường băng (cất cánh) | | | décoller de la réalité | | | xa rời thực tế | | | oreilles décollées | | | tai giỏng | | nội động từ | | | gầy đi | | | cất cánh (hàng không) | | | Un avion vient de décoller | | một chiếc máy bay vừa cất cánh | | | (nghĩa bóng) xa rời thực tế, mơ mộng | | | Il commence à décoller | | hắn bắt đầu mơ mộng | | phản nghĩa Coller. Recoller. Atterrir, Sombrer |
|
|
|
|