|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
déchirure
| [déchirure] | | danh từ giống cái | | | chỗ rách (ở áo, ở da thịt...) | | | Elle a fait une déchirure à sa robe | | cô ấy đã làm rách chiếc váy của mình | | | Recoudre une déchirure | | khâu lại một chỗ rách | | | khoảng trống giữa hai đám mây (làm cho ta thấy màu xanh của bầu trời) |
|
|
|
|