| [déchirer] |
| ngoại động từ |
| | xé |
| | Déchirer une étoffe |
| xé vải |
| | Déchirer en deux |
| xé làm hai mảnh, xé đôi |
| | Bruit qui déchire les oreilles |
| tiếng động xé tai |
| | Déchirer un contrat |
| xé một bản giao kèo |
| | làm rách, làm toạc |
| | Déchirer sa robe |
| làm rách áo dài |
| | Le clou lui a déchiré la main |
| cái đinh làm toạc tay anh ta |
| | (thân mật) làm rách quần áo (của ai) |
| | Enfant qui déchire son camarade |
| đứa bé làm rách quần áo bạn nó |
| | làm đau xé |
| | Toux qui déchire la poitrine |
| ho làm đau xé ngực |
| | Une nouvelle qui déchire le coeur |
| tin làm đau xé lòng |
| | chia xé |
| | La guerre civile a déchiré le pays |
| nội chiến chia xé đất nước |
| | mạt sát |
| | Déchirer quelqu'un à belles dents |
| mạt sát ai thậm tệ |
| | déchirer la voile de |
| | bóc trần |
| phản nghĩa Consoler, pacifier, réconsilier |