|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
déceler
| [déceler] | | nội động từ | | | phát hiện | | | Déceler un délit | | phát hiện tội phạm | | | Déceler un secret | | phát hiện ra một bí mật | | | Déceler un bruit anormal dans un moteur | | phát hiện tiếng bất thường trong một động cơ | | | làm lộ, cho thấy, chứng tỏ | | | Cette végétation décèle la présence de carbonate de chaux dans le sol | | cây cỏ đó chứng tỏ trong đất có canxi cacbonat | | phản nghĩa Cacher, celer | | đồng âm Décèle, desselle, descelle |
|
|
|
|