|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
débusquer
| [débusquer] | | ngoại động từ | | | (săn bắn) xua ra | | | Débusquer le gibier | | xua xon thịt ra | | | (nghĩa bóng, thân mật) đánh bật | | | Débusquer l'ennemi | | đánh bật quân địch | | | Débusquer la vanité | | đánh bật tính khoe khoang | | nội động từ | | | ra khỏi rừng (con thịt) | | | Le lièvre a brusquement débusqué | | con thịt đã bất ngờ ra khỏi rừng | | phản nghĩa Embusquer |
|
|
|
|