| [déborder] |
| nội động từ |
| | tràn bờ |
| | Le fleuve a débordé |
| sông tràn bờ |
| | tràn |
| | L'eau a débordé du vase |
| nước đã tràn bình |
| | lan ra |
| | le brouillard qui déborde sur la campagne |
| sương mù lan ra đồng ruộng |
| | thổ lộ |
| | Coeur qui déborde |
| tấm lòng thổ lộ |
| | chan chứa, tràn trề, đầy dẫy |
| | Déborder d'enthousiasme |
| chan chứa nhiệt tình |
| | Ce texte déborde de fautes |
| bài văn này đầy lỗi |
| | (hàng hải) ra khơi |
| | Le bateau a débordé du quai |
| tàu đã rời bến ra khơi |
| | c'est la goutte d'eau qui fait déborder le vase |
| | giọt nước tràn li; không chịu đựng nổi nữa |
| | faire déborder quelqu'un |
| | làm cho ai tức anh ách |
| ngoại động từ |
| | tháo vành, bỏ viền |
| | Déborder un chapeau |
| tháo vành mũ |
| | tràn khỏi |
| | Déborder les rivages |
| tràn khỏi bờ |
| | vượt quá |
| | Déborder le cadre de la question |
| vượt quá phạm vi giới hạn của vấn đề |
| | thòi ra |
| | Pierre qui déborde le mur |
| đá thòi ra khỏi tường |
| | làm cho ngập lút, làm cho lút đầu |
| | (hàng hải) đẩy ra khỏi bờ |
| | Déborder une embarcation |
| đẩy một chiếc xuồng ra khỏi bờ |
| | (quân sự) vòng ra phía sau |
| | Déborder l'ennemi |
| vòng ra phiá sau địch |
| | xén mép |
| | Déborder une peau |
| xén mép da |
| | rút mép |
| | Déborder un lit |
| rút mép chăn và khăn trải giường ra khỏi nệm |
| | làm gầy yếu |
| | Déborder un enfant |
| làm gầy yếu một đứa trẻ |
| phản nghĩa Contenir. Border, reborder |