|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
dès
| [dès] | | giới từ | | | từ, ngay từ, kể từ | | | Dès ce moment | | từ lúc này | | | Dès l'enfance | | từ thuở bé | | | Dès sa source | | ngay từ nguồn | | | Dès demain | | kể từ mai | | | dès l'abord | | | ngay tức khắc, ngay tức thì | | | dès lors | | | ngay từ đó; (nghĩa bóng) do đó, bởi vậy | | | dès lors que | | | từ lúc mà; (nghĩa bóng) vì chưng, bởi lẽ | | | dès que | | | ngay khi mà | | phản nghĩa Avant, après | | đồng âm Dais, dey |
|
|
|
|