 | [culotte] |
 | danh từ giống cái |
| |  | quần cụt |
| |  | đùi bò |
| |  | (thân mật) sự thua bạc to |
| |  | Prendre une culotte |
| | thua bạc to |
| |  | baisser culotte; poser culotte |
| |  | (thô tục) đi ngoài |
| |  | phục tùng, chịu thua |
| |  | c'est elle qui porte la culotte |
| |  | (thông tục, nghĩa bóng) bà ta là người chỉ huy chồng mình |
| |  | culotte de peau |
| |  | lính già |
| |  | jouer ses culottes |
| |  | đánh bạc đến bán cả quần |
| |  | n'avoir rien dans la culotte |
| |  | bất lực, hèn nhát, yếu đuối |
| |  | porter des culottes |
| |  | mặc quần cụt |
| |  | (nghĩa bóng) là một cậu trai trẻ |
| |  | porter la culotte |
| |  | (thân mật) cai quản gia đình (đàn bà) |
| |  | poser culotte |
| |  | (thông tục) đi ngoài |
| |  | s'en moquer comme sa dernière culotte |
| |  | triêu ghẹo ai rất nhiều, hoàn toàn coi thường ai |
| |  | trembler dans sa culotte; faire dans sa culotte |
| |  | (thông tục) sợ vãi cứt ra quần |