 | [critique] |
 | tính từ |
| |  | (y học) xem crise 2 |
| |  | quyết định; nguy kịch |
| |  | Moment critique |
| | thời điểm quyết định |
| |  | Situation critique |
| | tình thế nguy kịch |
| |  | Le malade est dans un état critique |
| | bệnh nhân đang ở trong tình trạng nguy kịch |
| |  | (vật lý học) tới hạn |
| |  | Température critique |
| | độ nhiệt tới hạn |
| |  | âge critique |
| |  | (y học) tuổi tắt dục |
 | tính từ |
| |  | phê bình; phê phán |
| |  | Esprit critique |
| | óc phê bình; óc phê phán |
 | phản nghĩa Crédule, naïf. Admiratif, complimenteur, élogieux, flatteur, laudatif. Constructif. Positif |
 | danh từ giống cái |
| |  | sự phê bình; sự phê phán |
| |  | Faire la critique d'un roman |
| | phê phán một cuốn tiểu thuyết |
| |  | La critique et la louange |
| | sự phê bình và sự khen ngợi |
| |  | Ne pas supporter les critiques |
| | không thể chịu đựng nổi những lời phê bình |
| |  | giới phê phán |
| |  | Faire taire la critique |
| | làm cho giới phê phán câm họng |
 | phản nghĩa Crédulité, croyance, foi, naïveté. Admiration, apologie, approbation, compliment, éloge, flatterie, louange. |
 | danh từ |
| |  | người phê bình; người phê phán |
| |  | Un critique littéraire |
| | nhà phê bình văn học |
 | phản nghĩa Admirateur |