| [contre] |
| giới từ |
| | sát với, chạm vào |
| | Sa maison est contre la mienne |
| nhà anh ấy sát với nhà tôi |
| | Dresser l'échelle contre le mur |
| dựng thang (chạm) vào tường |
| | chống, ngược, trái |
| | Lutter contre le colonialisme |
| đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân |
| | Être contre la peine de mort |
| chống lại án tử hình |
| | Nager contre le courant |
| bơi ngược dòng |
| | Agir contre la coutume |
| hành động trái với tập quán |
| | Contre toute attente |
| hoàn toàn trái với sự chờ đợi |
| | Contre toute apparence |
| trái với vẻ bề ngoài |
| | Vaccin contre la rage |
| vắc-xin phòng (chống) bệnh dại |
| | đổi lấy |
| | Troquer sa montre contre une autre |
| đổi đồng hồ của mình lấy cái khác |
| | course contre la montre |
| | (thể thao) cuộc đua tính giờ |
| | la lutte du pot de terre contre le pot de fer |
| | trứng chọi với đá |
| | se cogner la tête contre les murs |
| | đụng phải một việc khó quá |
| phó từ |
| | sát vào |
| | Prenez la rampe, appuyez-vous contre |
| nắm lấy bao lơn cầu thang và dựa sát vào đấy |
| | chống |
| | Voter contre |
| bỏ phiếu chống |
| | là contre |
| | ngay tại đây, ở đây |
| | par contre |
| | trái lại, ngược lại |
| | tout contre |
| | gần kề, sát bên |
| phản nghĩa Conformément, selon. Suivant. Avec, pour |
| danh từ giống đực |
| | cái trái (lại), điều trái |
| | Peser le pour et le contre |
| cân nhắc điều phải điều trái, cân nhắc lợi hại |