 | [claque] |
 | danh từ giống cái |
| |  | cái vỗ; cái tát |
| |  | S'appliquer des claques sur les cuisses |
| | vỗ đùi |
| |  | Donner une claque dans le dos à qqn |
| | vỗ vai ai (để tỏ ý thân thiện) |
| |  | Recevoir une claque |
| | bị một cú tát |
| |  | bọn vỗ tay thuê (ở rạp hát) |
| |  | da mũ (của giày) |
| |  | en avoir sa claque |
| |  | (thông tục) chán ngấy |
| |  | tête à claques |
| |  | (thân mật) bộ mặt đáng ghét |
 | danh từ giống đực |
| |  | mũ lò xo (có thể bóp bẹp để cắp nách) (cũng chapeau claque) |
| |  | (thông tục) sòng bạc |
| |  | (thông tục) nhà thổ |
 | danh từ giống cái |
| |  | ủng ngoại (ủng cao su đi ngoài giày để giày khỏi giây bùn) |
| |  | prendre ses cliques et claques |
| |  | xem cliques |