|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
charmer
 | [charmer] |  | ngoại động từ | | |  | làm cho mê say, quyến rũ | | |  | Charmer l'esprit | | | quyến rũ tinh thần | | |  | làm cho vui thích | | |  | Charmer les auditeurs | | | làm cho thính giả vui thích | | |  | Je suis charmé de vous voir | | | tôi rất vui thích được gặp ông | | |  | (từ cũ, nghĩa cũ) bỏ bùa mê, úm | | |  | (từ cũ, nghĩa cũ) giải trừ | | |  | Charmer une douleur | | | giải trừ nỗi đau đớn |  | phản nghĩa Attrister, déplaire, mécontenter, offenser, répugner |
|
|
|
|