|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
chacun
 | [chacun] |  | đại từ | | |  | mỗi người; mỗi cái | | |  | Chacun des élèves | | | mỗi người học trò | | |  | Chacun de ces livres | | | mỗi quyển sách này | | |  | Chacun de nous | | | mỗi người trong chúng ta, mỗi chúng ta | | |  | Ils ont bu chacun sa bouteille | | | họ đã uống, mỗi người uống chai của mình | | |  | mọi người | | |  | Chacun le dit | | | mọi người đều nói thế | | |  | " chacun pour soi et Dieu pour tous " | | |  | "mỗi người đều vì mình, Chúa vì mọi người" | | |  | chacun sa chacune | | |  | (đùa cợt) anh nào chị nấy | | |  | tout un chacun | | |  | (từ cũ, nghĩa cũ) mọi người |  | danh từ giống đực | | |  | mỗi một người |
|
|
|
|