certain
 | [certain] |  | tính từ | | |  | chắc chắn, chắc | | |  | Un fait certain | | | một sự việc chắc chắn | | |  | C'est possible, mais ce n'est pas certain | | | có thể, nhưng chưa chắc | | |  | Un résultat certain | | | kết quả chắc chắn | | |  | Je suis certain de son honnêteté | | | tôi chắc chắn về sự trung thực của anh ấy | | |  | nào đó | | |  | Jusqu'à un certain point | | | đến mức độ nào đó | | |  | à certain moment | | | vào một thời điểm nào đó | | |  | (số nhiều) một số | | |  | Certains auteurs | | | một số tác giả | | |  | d'un certain âge | | |  | đã đứng tuổi | | |  | être sûr et certain (de, que) | | |  | hoàn toàn tin tưởng, hoàn toàn chắc chắn | | |  | il est certain que | | |  | chắc chắn là |  | phản nghĩa Incertain, contestable, controversé, discutable, douteux, erroné; faux, aléatoire, improbable, hésitant, sceptique |  | đại từ | | |  | (số nhiều) một số người | | |  | Certains l'affirment | | | một số người khẳng định điều đó |  | danh từ giống đực | | |  | cái chắc chắn | | |  | (kinh tế) tài chính giá hối đoái (của tiền nước ngoài) |
|
|