|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
cela
 | [cela] |  | đại từ chỉ định không đổi | | |  | cái ấy, việc ấy | | |  | Ne parlez pas de cela | | | đừng nói đến việc ấy nữa | | |  | (thân mật, (nghĩa xấu)) con người ấy | | |  | Cela veut être roi ! | | | con người ấy muốn làm vua | | |  | après cela | | |  | sau đó | | |  | avec cela; avec tout cela | | |  | dù thế nào... cũng | | |  | c'est cela; c'est bien cela | | |  | đúng thế, tốt lắm | | |  | comme cela | | |  | như thế đấy | | |  | comment cela va - t - il ? | | |  | công việc thế nào? | | |  | có khoẻ không? | | |  | il ne manquait plus que cela | | |  | thế là cùng | | |  | il y a vingt ans de cela | | |  | hai mươi năm trước | | |  | je m'en soucie comme de cela | | |  | tôi chẳng cần gì | | |  | pas plus haut que cela | | |  | chỉ bé thế này | | |  | pour cela | | |  | về điều ấy, về chuyện ấy |  | phản nghĩa ceci |
|
|
|
|