|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
bourgeois
| [bourgeois] | | tính từ | | | tư sản | | | Classe bourgeoise | | giai cấp tư sản | | | bình dị | | | Maison bourgeoise | | ngôi nhà bình dị | | | (nghĩa xấu) tầm thường, phàm tục | | | Goûts bourgeois | | thị hiếu tầm thường | | | (nghĩa xấu) trưởng giả | | | Les préjugés bourgeois | | những thành kiến trưởng giả | | danh từ | | | nhà tư sản | | | (nghĩa xấu) kẻ phàm tục | | | (sử học) thị dân | | phản nghĩa Manant. Noble. Artiste. Ouvrier, paysan, prolétaire; populaire; anarchiste, bohème, hippie, marginal, révolutionnaire |
|
|
|
|