|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
avilir
| [avilir] | | ngoại động từ | | | làm giảm giá | | | L'inflation avilit la monnaie | | lạm phát làm giảm giá tiền tệ | | | làm cho hèn hạ, làm cho đáng khinh | | | L'alcoolisme avilit l'homme | | sự nghiện rượu làm cho con người trở nên hèn hạ | | phản nghĩa Elever, exalter, glorifier, honorer. Enchérir, hausser. Améliorer, revaloriser |
|
|
|
|