|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
assiéger
 | [assiéger] |  | ngoại động từ | | |  | vây, hãm (thành...) | | |  | Assiéger une ville, une forteresse | | | vây hãm một thành phố, một pháo đài |  | phản nghĩa Abandonner, leverlesiège. Délivrer, libérer | | |  | ám | | |  | Être assiégé de solliciteurs | | | bị những người xin xỏ đến ám | | |  | ám ảnh | | |  | Les tentations qui l'assiègent | | | những cám dỗ đang ám ảnh anh ta |
|
|
|
|