Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
animer


[animer]
ngoại động từ
làm cho có sinh khí, làm cho hoạt động lên
Les nouveaux arrivants ont animé le vieux quartier
những người mới đến đã làm cho khu phố cổ nhộn nhịp hẳn lên
làm cho sôi nổi lên, làm cho linh hoạt lên
Animer la conversation
làm cho cuộc chuyện trò sôi nổi lên
thúc đẩy; khích lệ
"Animant le peuple contre la noblesse " (Boss.)
thúc đẩy dân chúng chống lại tầng lớp quý tộc
Animé des meilleures intentions
được thúc đẩy bằng những ý định tốt nhất
phản nghĩa Arrêter, paralyser, retenir



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.