| [animer] |
| ngoại động từ |
| | làm cho có sinh khí, làm cho hoạt động lên |
| | Les nouveaux arrivants ont animé le vieux quartier |
| những người mới đến đã làm cho khu phố cổ nhộn nhịp hẳn lên |
| | làm cho sôi nổi lên, làm cho linh hoạt lên |
| | Animer la conversation |
| làm cho cuộc chuyện trò sôi nổi lên |
| | thúc đẩy; khích lệ |
| | "Animant le peuple contre la noblesse " (Boss.) |
| thúc đẩy dân chúng chống lại tầng lớp quý tộc |
| | Animé des meilleures intentions |
| được thúc đẩy bằng những ý định tốt nhất |
| phản nghĩa Arrêter, paralyser, retenir |