Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
anémie


[anémie]
danh từ giống cái
(y học) chứng thiếu máu
L'anémie peut avoir pour cause l'hémorragie, la destruction excessive des globules rouges, un trouble de la formation des globules
thiếu máu có thể do xuất huyết, hồng cầu bị huỷ quá nhiều, rối loạn trong việc tạo huyết cầu
(nghĩa bóng) sự tàn lụi, sự khủng hoảng
L'anémie de la production
sự khủng hoảng về sản xuất
phản nghĩa Force, santé



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.