|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
affermir
 | [affermir] |  | ngoại động từ | | |  | làm cho vững chắc, củng cố | | |  | Affermir le pouvoir | | | củng cố chính quyền | | |  | Affermir son autorité | | | củng cố quyền hành của mình | | |  | Affermir ses positions | | | củng cố địa vị của mình | | |  | Cela ne fait que l'affermir dans sa résolution | | | điều ấy chỉ làm cho ông ta thêm vững lòng với quyết định của mình |  | phản nghĩa Ebranler. Amollir. Affaiblir |
|
|
|
|