|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
abrégé
| [abrégé] | | danh từ giống đực | | | hình ảnh thu tóm | | | Un abrégé de toutes les vertus | | một hình ảnh thu tóm của mọi đức tính | | | sách giản yếu | | | en abrégé | | | thu tóm lại, thu nhỏ lại | | | écrire en abrégé | | | viết tắt, viết gọn. | | phản nghĩa Amplification. Grand (en); détail (en) |
|
|
|
|