|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
abîmer
| [abîmer] | | ngoại động từ | | | nhấn chìm | | | De si grands maux sont capables d'abîmer l'Etat (Boss.) | | những thói hư tật xấu lớn như thế có thể làm cho quốc gia sụp đổ. | | | làm hư, làm hỏng | | | Abîmer un livre | | làm hư sách | | | Abîmer les souliers | | làm hỏng giày | | | J'ai les yeux abîmés par la lumière | | mắt của tôi bị làm hư vì ánh sáng (làm cho mệt) | | đồng nghĩa Casser, démolir, ravager | | | (thông tục) làm xây xát, đánh (ai) bị thương | | | (cũ) công kích, nói xấu | | | Abîmer l'adversaire | | công kích đối thủ. |
|
|
|
|