| [équilibre] |
| danh từ giống đực |
| | sự thăng bằng; sự cân bằng |
| | équilibre stable |
| cân bằng bền |
| | équilibre des forces |
| sự cân bằng về lực lượng |
| | Garder l'équilibre |
| giữ thăng bằng |
| | Perdre son équilibre |
| mất cân bằng, mất thăng bằng |
| | Rétablir l'équilibre entre les recettes et les dépenses |
| lập lại sự cân bằng giữa thu và chi |
| | équilibre entre la production et la consommation |
| sự cân bằng giữa cung và cầu |
| | équilibre de la balance commerciale |
| sự cân bằng cán cân thương mại |
| | thế quân bình |
| | équilibre politique |
| thế quân bình về chính trị |
| | sự cân đối hài hoà (về hoạt động tinh thần) |
| | en équilibre |
| | thăng bằng, cân bằng |
| phản nghĩa Déséquilibre, instabilité. Disproportion |