Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
épris


[épris]
tính từ
phải lòng, say mê
Il est épris d'une jeune fille
hắn phải lòng một cô gái trẻ
thiết tha, khát khao
épris de paix
khát khao hoà bình
Être épris de justice
thiết tha có sự công bằng



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.