|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
élévation
| [élévation] | | danh từ giống cái | | | sự nâng lên, sự xây cao, sự cao lên, sự tăng lên; sự cất cao sự; thăng lên, sự đưa lên | | | élévation du prix | | sự nâng giá | | | élévation d'un mur | | sự xây cao bức tường | | | élévation de la température | | sự tăng nhiệt độ | | | élévation au grade d'officier | | sự thăng lên cấp sĩ quan | | | élévation au cube | | (toán học) sự nâng lên tam thừa | | | chỗ cao, gò; tầng cao | | | Gravir une élévation | | leo lên cái gò | | | Atteindre à une prodigieuse élévation | | bay tới tầng cao ngất | | | sự xây dựng | | | élévation d'un monument | | sự xây dựng một toà nhà | | | (toán học) hình chiếu thẳng đứng | | | (kiến trúc) mặt đứng | | | sự cao thượng, sự cao nhã | | | élévation du caractère | | tính cao thượng | | | élévation du style | | văn cao nhã | | phản nghĩa Abaissement, baisse. Bassesse. |
|
|
|
|