|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
écume
 | [écume] |  | danh từ giống cái | |  | bọt | |  | L'écume d'un bouillon | | bọt nước sôi | |  | bọt mép | |  | Avoir l'écume aux lèvres | | sùi bọt mép | |  | mồ hôi bọt (của ngựa..) | |  | (kỹ thuật) xỉ bọt | |  | (nghĩa bóng) cặn bã | |  | écume de la société | | cặn bã xã hội | |  | đá bọt, magezit (cũng viết) écume de mer | |  | Une pipe en écume | | cái tẩu bằng đá bọt |
|
|
|
|