Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
éclaircir


[éclaircir]
ngoại động từ
làm cho rạng ra, làm cho sáng ra, làm cho màu ra
Vent qui éclaircit le ciel
gió làm cho trời rạng ra
éclaicir une teinture
làm sáng màu nước nhuộm
làm cho quang, làm cho thưa, tỉa thưa, làm cho loãng ra
éclaircir une futaie
tỉa thưa khu rừng
éclaircir ses cheveux
tỉa bớt tóc
éclaircir une sauce
làm loãng nước xốt
éclaircir les rangs
xếp hàng thưa ra
(kỹ thuật) mài nhẵn (kính đồng hồ)
(nghĩa bóng) làm (cho) rõ
éclaircir une question
làm cho rõ một vấn đề
(từ cũ, nghĩa cũ) phá tan (sự nghi ngờ...)
phản nghĩa Assombrer, foncer, obscurcir; épaissir; embrouiller



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.