Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
écho


[écho]
danh từ giống đực
tiếng dội, tiếng vọng
nơi dội lại
(rađiô) tín hiệu dội
hình nhiễu dội (truyền hình)
tin đồn, tin vặt
Se fier aux échos
tin vào những tin đồn
Les échos d'un journal
mục tin vặt của một tờ báo
người lập lại, người truyền lại, tin lặp lại
Se faire l'écho de
lặp lại, truyền lại
sự hưởng ứng, sự tán thành; tiếng vang
Proposition qui ne trouve pas d'écho
đề nghị không có tiếng vang
à tous les échos
mọi phía
en écho
lặp lại
vers en écho
thơ vọng vần
đồng âm Ecot.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.