want
/wɔnt/
danh từ
sự thiếu, sự không có, sự khuyết
want of food sự thiếu thức ăn
want of thought sự thiếu suy nghĩ
sự cần, sự cần thiết
the house is in want of repair nhà cần sửa chữa
((thường) số nhiều) nhu cầu, những cái cần thiết
he is a man of few wants ông ta là một người ít nhu cầu
cảnh túng thiếu, cảnh nghèo
to be in want sống thiếu thốn
ngoại động từ
thiếu, không có
to want patience thiếu khiên nhẫn
it wants five minutes to seven bảy giờ kém năm
cần, cần có, cần dùng
to want a rest cần nghỉ ngơi
hair wants cutting tóc phải hớt rồi đấy
muốn, muốn có
he wants to go with us hắn muốn đi với chúng ta
what else do you want? anh còn muốn gì khác nữa?
tìm, kiếm, tìm bắt, truy nã
to want a situation tìm một công ăn việc làm
the suspect is wanted by the police kẻ tình nghi đang bị công an truy nã
nội động từ
thiếu, không có
to want for nothing không thiếu gì cả
túng thiếu
communism will not let anyone want chủ nghĩa cộng sản sẽ không để cho ai túng thiếu
!to want for
thiếu, cần; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) muốn
!to want in
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) muốn vào, muốn gia nhập
!to want out
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) muốn ra, muốn rút ra
|
|