voice
/vɔis/
danh từ
tiếng, tiếng nói, giọng nói ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
in a loud voice nói to
in a low voice nói khẽ
a sweet voice giọng êm ái
to lift up one's voice lên tiếng, cất tiếng nói
to raise one's voice cất cao tiếng, nói to lên
the voice of conscience tiếng nói (gọi) của lương tâm
ý kiến; lời, lời nói; sự bày tỏ, sự phát biểu
to have a voice in the matter có tiếng nói về vấn đề đó
with one voice đồng thanh, nhất trí
to listen to the voice of a friend nghe lời bạn
(ngôn ngữ học) âm kêu
(ngôn ngữ học) dạng
passive voice dạng bị động
ngoại động từ
bày tỏ, nói lên
to voice the feelings of the crowd nói lên cảm nghĩ của quần chúng
(ngôn ngữ học) phát thành âm kêu
to voice a consonant phát một phụ âm thành âm kêu
|
|