trot
/trɔt/
danh từ
nước kiệu
to ride the horse at a steady trot cưỡi ngựa đi nước kiệu đều
to put a horse to the trot bắt ngựa chạy nước kiệu
sự chuyển động nhanh; sự bận rộn
to be on the trot bận, bận rộn
to keep someone on the trot bắt ai làm hết việc này đến việc nọ
em bé mới tập đi
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bản dịch đối chiếu
(nghĩa bóng) mụ
old trot mụ già
ngoại động từ
cho đi nước kiệu, bắt đi nước kiệu
to trot a horse bắt ngựa đi nước kiệu
to trot someone off his legs bắt ai chạy cho mệt lử
chạy nước kiệu được
to trot two miles chạy nước kiệu được hai dặm
nội động từ
đi nước kiệu (ngựa)
chạy lóc cóc; chạy lon ton
!to trot out
cho (ngựa) đi diễu
(thông tục) trưng bày, khoe, phô trương
to trot out one's knowledge phô trương kiến thức của mình
to trot out a new hat khoe cái mũ mới
|
|