troop
/tru:p/
danh từ
đoàn, lũ, đàn, đám, bọn, toán
a troop of children một lũ trẻ con
đội hướng đạo sinh
(quân sự) phân đội kỵ binh (gồm 60 người do một đại uý chỉ huy)
(số nhiều) quân, bộ đội; lính
three thousand troops ba nghìn quân
(từ cổ,nghĩa cổ) gánh (hát...)
nội động từ
xúm lại, lũ lượt kéo đến; đi từng đàn từng lũ
the children trooped round him trẻ con kéo đến xúm lại quanh anh ta
ngoại động từ
(quân sự) phân thành phân đội kỵ binh
!to toop off (away)
lũ lượt kéo đi
!to troop together
tập trung đông
!to troop up
lũ lượt kéo đến
|
|