trick
/trik/
danh từ
mưu mẹo, thủ đoạn đánh lừa; trò gian trá, trò bịp bợm
the trick took him in completely nó hoàn toàn bị mắc mưu
there must be some trick about it có cái gì gian trá bịp bợm trong đó
trò chơi khăm, trò choi xỏ; trò ranh ma, trò tinh nghịch
to be up to one's old tricks again lại dở những trò xỏ lá
to play a trick on someone xỏ chơi ai một vố
ngón, đòn, phép, mánh khoé, mánh lới nhà nghề
trò, trò khéo
conjuring trick trò nhanh tay, trò ảo thuật
to teach a dog tricks dạy cho làm trò
thói, tật
the has the trick of using slangs nó có cái tật hay dùng tiếng lóng
nước bài
to take (win) a trick được ăn một nước bài
(hàng hải) phiên làm việc ở buồng lái
!to be up to a trick or two
khôn ngoan, láu, đủ ngón, có tài xoay xở
!I don't know the trick of it
tôi không biết mẹo
!to know a trick worth two of that
biết một ngón hay hơn
!that will do the trick
(thông tục) cứ thế là ăn tiền đấy
!tricks of fortune
những trò trở trêu của số mệnh
!whole bag of tricks
(xem) bag
ngoại động từ
lừa, đánh lừa, lừa gạt
to trick someone into doing something lừa ai làm gì
to trick someone out of something lừa gạt ai lấy cái gì
!to trick out (up)
trang điểm, trang sức
|
|