trail
/treil/
danh từ
vạch, vệt dài
a trail of blood một vệt máu dài
a trail of light một vệt sáng
vết, dấu vết
the trail of a snail vết của một con ốc sên
hot on the trail theo sát, theo riết, không rời dấu vết
đường, đường mòn
(thiên văn học) đuôi, vệt
the trail of a meteor đuôi một sao băng
(nghĩa bóng) vết chân, đường đi
on the trail of... theo vết chân của..., theo đường của...
!at the trail
(quân sự) xách súng lõng thõng (thân súng song song với mặt đất)
ngoại động từ
kéo, kéo lê
the child trails his toy đứa bé kéo lê cái đồ chơi
theo dấu vết, đuổi theo dấu vết, lùng, truy nã
to trail a tiger đuổi theo dấu vết một con hổ
to trail a murderer truy nã một kẻ giết người
mở một con đường mòn (trong rừng)
nội động từ
lê, quét
her skirt trailed along the ground váy cô ta quét đất
bò; leo (cây)
the roses trailed over the cottage door những cây hồng leo lan ra trùm lên cửa túp nhà tranh
đi kéo lê, lết bước
to trail along bước một cách nặng nề, lê bước
to trail behind someone lê bước tụt lại đằng sau ai
!to trail arms
(quân sự) xách súng lõng thõng (thân súng song song với mặt đất)
!to trail one's coat-tails
kiếm chuyện, gây sự cãi nhau
|
|