track
/træk/
danh từ
dấu, vết
motor-car track vết xe ô tô
((thường) số nhiều) dấu chân, vết chân
đường, đường đi, đường hẻm
a track through a forest đường hẻm xuyên rừng
track of a ship đường rẽ nước của con tàu
track of a comet đường vụt qua của sao chổi
đường ray
bánh xích (xe tăng...)
!to be on the track of
theo hút, theo vết chân, đi tìm
!to be on the right track
đi đúng đường
!to be off the track
trật bánh (xe lửa)
lạc đường, lạc lối
mất hút, mất dấu vết
lạc đề
!to cover up one's tracks
che dấu vết tích; che giấu những việc đã làm
!to follow the tracks of
theo dấu chân
!to follow in someone's tracks
theo bước chân ai; theo ai, noi theo ai
!to follow the beaten track
theo vết đường mòn ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
!to keep track of
theo dõi
!to kill somebody on his tracks
giết ai ngay tại chỗ
!to lose track of
mất hút, mất dấu vết
!to make tracks
(từ lóng) chuồn, tẩu thoát, bỏ chạy, bỏ trốn
!to make tracks for
đuổi theo (ai)
đi thẳng về phía
!to put somebody on the right track
đưa ai vào con đường đúng, đưa ai đi đúng đường đúng lối
ngoại động từ
theo vết, theo dõi, đi tìm, lùng bắt, truy nã
to track a lion to its lair theo dõi vết chân của con sư tử đến tận hang của nó
để lại dấu vết
to track dirt on the floor để lại vết bẩn trên sàn
(hàng hải) kéo (thuyền, tàu... theo đường kéo)
!to track down
theo dõi và bắt được, theo vết mà bắt được
!to track out
theo dấu vết mà tìm ra, phát hiện ra qua dấu vết
|
|