thread
/θred/
danh từ
chỉ, sợi chỉ, sợi dây
silk thread chỉ tơ
(nghĩa bóng) dòng, mạch
the thread of life dòng đời, đời người
to lose the thread of one's argument mất mạch lạc trong lập luận
đường ren
(địa lý,địa chất) mạch nhỏ (quặng)
!to have not a dry thread on one
ướt sạch, ướt như chuột lột
!life hung by a thread
tính mệnh như treo đầu sợi tóc, tính mệnh như trứng treo đầu đẳng
ngoại động từ
xâu (kim...); xâu (hột ngọc...) thành chuỗi
(nghĩa bóng) lách qua, len lỏi qua
to thread one's way through the crowd lách qua đám đông
ren (đinh ốc)
|
|