stroke
/strouk/
danh từ
cú, cú đánh, đòn
to receive 20 strokes bị đòn
stroke of sword một nhát gươm
killed by a stroke of lightning bị sét đánh chết
finishing stroke đòn kết liễu
(y học) đột quỵ
a stroke of apoplexy đột quỵ ngập máu
sự cố gắng
he has not done a stroke of work nó không gắng làm một tí việc gì cả
to row a fast stroke chèo nhanh
nước bài, nước đi, "cú" , "miếng" , "đòn" ; sự thành công lớn
to invent a new stroke in cricket phát minh ra một "cú" mới cong crickê
a stroke of genius một ý kiến độc đáo
a stroke of business sự buôn may bán lời; một món phát tài
a stroke of luck dịp may bất ngờ
lối bơi, kiểu bơi
nét (bút)
up stroke nép lên
down stroke nét xuống
to portray with a few strokes vẽ bằng một vài nét
I could do it with a stroke of the pen tôi chỉ gạch một nét bút là xong việc ấy
finishing strokes những nét sửa sang cuối cùng, những nét trau chuốt cuối cùng
tiếng chuông đồng hồ
it is on the stroke of nine đồng hồ đánh chín giờ
to arrive on the stroke [of time] đến đúng giờ
tiếng đập của trái tim
người đứng lái làm chịch (ở cuối thuyền) ((cũng) stroke oar (hiếm))
cái vuốt ve; sự vuốt ve
ngoại động từ
đứng lái (để làm chịch)
vuốt ve
!to stroke somebody down
làm ai nguôi giận
!to stroke somebody ['s hair] the wrong way
làm ai phát cáu
|
|