still
/stil/
tính từ
im, yên, tĩnh mịch
to stand still đứng im
a still lake mặt hồ yên lặng
to be in still meditation trầm tư mặc tưởng
làm thinh, nín lặng
to keep a still tongue in one's head làm thinh, nín lặng
không sủi bọt (rượu, bia...)
!the still small voice
tiếng nói của lương tâm
!still waters run deep
(xem) deep
phó từ
vẫn thường, thường, vẫn còn
he is still here nó vẫn còn ở đây
tuy nhiên, ấy thế mà
he is old and still he is able ông ấy già rồi ấy thế mà vẫn có đủ năng lực
hơn nữa
still greater achievements những thành tựu to lớn hơn nữa
danh từ
sự yên lặng, sự yên tĩnh, sự tĩnh mịch
in the still of night trong sự yên tĩnh của ban đêm
bức ảnh chụp (khác với bức ảnh in ra từ một cuốn phim chiếu bóng)
(thông tục) bức tranh tĩnh vật
ngoại động từ
làm cho yên lặng, làm cho bất động
làm cho yên lòng, làm cho êm, làm cho dịu
to still someone's fear làm cho ai bớt sợ
nội động từ
(từ hiếm,nghĩa hiếm) lặng, lắng đi
the wind stills gió lặng
danh từ
máy cất; máy cất rượu
ngoại động từ
chưng cất; cất (rượu)
|
|