Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
smell



/smel/

danh từ

khứu giác

    a fine sense of smell mũi thính

sự ngửi, sự hít

    to have a smell at something ngửi cái gì

mùi

    the smell of roses mùi hoa hồng

mùi thối, mùi ôi

ngoại động từ smelt, (từ hiếm,nghĩa hiếm) smelled

ngửi, ngửi thấy, thấy mùi

    I am sure I smell gas tôi cam đoan có mùi hơi đốt

cảm thấy, đoán được

    do you smell anything unusual? anh có cảm thấy có điều gì không bình thường không?

đánh hơi tìm ra, đánh hơi tìm; (bóng) khám phá, phát hiện

    to smell out a plot khám phá ra một âm mưu

nội động từ

có mùi, toả mùi

    these flowers smell sweet những hoa này có mùi thơm dịu

    to smell of garlic có nùi tỏi

    this milk smells sour sữa này có mùi chua

    to smell of jobberyd sặc mùi xoay xở

    his talk smells of war bài nói của hắn sặc mùi chiến tranh

!to smell about

đánh hơi

quen hơi (quen với một mùi gì)

!to smell up

sặc mùi thối, sặc mùi ôi; làm nồng nặc mùi hôi thối

!to smell of the lamp

(xem) lamp

!to smell of the shop

quá nặng tính chất chuyên môn, quá nặng tính chất kỹ thuật

!to smell a rat

(nghĩa bóng) cảm thấy có âm mưu, nghi có sự dối trá


▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "smell"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.