slough
/slau/
danh từ
vũng bùn, chỗ bùn lầy, bãi lầy ((cũng) slew)
sự sa đoạ
sự thất vọng
!the Slough of Despond
sự sa đoạ vào vòng tội lỗi
danh từ
xác rắn lột
(y học) vảy kết; vết mục, mảng mục
(nghĩa bóng) thói xấu đã bỏ được
nội động từ
lột da
(y học) ((thường) off, away) tróc ra (vảy kết; vết mục, mảng mục)
ngoại động từ
lột (da, xác...)
snake sloughs its skin rắn lột xác
((thường) off, away) bỏ, vứt bỏ
to slough [off] a bad habit bỏ một thói xấu
(đánh bài) chui (một quân bài xấu)
|
|