size
/saiz/
danh từ
kích thước, độ lớn
to take the size of something đo kích thước vật gì
size matters less than quality to nhỏ không quan trọng bằng chất lượng
to be the size of an egg lớn bằng quả trứng
what's your size? anh cao bao nhiêu?
cỡ, khổ, số
to be made in several sizes được sản xuất theo nhiều cỡ
of a size cùng một cỡ
to take size 40 in shoes đi giày số 40
dụng cụ (để) đo ngọc
suất ăn, khẩu phần (ở đại học Căm-brít) ((cũng) sizing)
(sử học) chuẩn mực cân đo
!that's about the size of it
(thông tục) đầu đuôi câu chuyện đúng là như thế
ngoại động từ
sắp xếp theo cỡ to nhỏ
nội động từ
đặt suất ăn, đặt khẩu phần (ở đại học Căm-brít)
!to size up
ước lượng cỡ của
(thông tục) đánh giá
danh từ
hồ (để dán, để hồ vải...)
ngoại động từ
phết hồ; hồ (quần áo)
|
|