ship
/ʃip/
danh từ
tàu thuỷ, tàu
to take ship xuống tàu
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) máy bay, phi cơ
(từ lóng) thuyền (đua)
!the ship of the desert
con lạc đà
!when my ship comes home
khi nào tôi đã công thành danh toại, khi nào tôi làm ăn phát đạt
ngoại động từ
xếp (hàng) xuống tàu, cho (hành khách, thuỷ thủ) xuống tàu
gửi bằng tàu thuỷ, chở bằng tàu thuỷ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) gửi bằng xe lửa, chở bằng xe lửa; gửi bằng máy bay, chở bằng máy bay
thuê (người) làm trên tàu thuỷ
gắn vào tàu, lắp vào thuyền
to ship the oar lắp mái chèo vào thuyền
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) đuổi đi, tống khứ
nội động từ
đi tàu, xuống tàu
làm việc trên tàu (thuỷ thủ)
!to ship a sea
(xem) sea
|
|