sham
/ʃæm/
tính từ
giả, giả bộ, giả vờ; giả mạo
a sham fight trận giả
a sham plea (pháp lý) lời biện hộ giả vờ (để hoãn binh)
a sham doctor bác sĩ giả hiệu, bác sĩ giả mạo
danh từ
sự giả, sự giả bộ, sự giả vờ; sự giả mạo
người giả bộ, người giả vờ; người giả mạo; vật giả mạo
khăn phủ (để phủ lên mặt gối, lên khăn trải giường... khi nằm thì bỏ ra)
động từ
giả bộ, giả vờ
to sham illness giả vờ ốm
sham med fear sự sợ giả vờ
|
|