shadow
/'ʃædou/
danh từ
bóng, bóng tối, bóng râm, bóng mát
to sit in the shadow ngồi dưới bóng mát
the shadows of night bóng đêm
bóng (của bức tranh); chỗ tối (trong gian phòng...)
hình bóng; (bóng) bạn nối khố, bạn thân, người theo sát như hình với bóng, người đi theo không rời bước
điểm báo trước
dấu vết, chút, gợn
without a shadow of doubt không một chút nghi ngờ
bóng, vật vô hình
to catch at shadows; to run after a shadow bắt bóng, theo đuổi một vật vô hình;
to throw away the substance for the shadow thả mồi bắt bóng
sự tối tăm
to live in the shadow sống trong cảnh tối tăm
sự che chở, sự bảo vệ
under the shadow of the Almighty dưới sự che chở của thượng đế
!to be afraid of one's own shadow
nhát gan; thần hồn nát thần tính
!to be worn to a shadow
lo đến rạc người
!to have shadows round one's eyes
mắt thâm quầng
ngoại động từ
(thơ ca) che, che bóng
làm tối sầm, làm sa sầm
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đánh bóng (bức tranh)
((thường) forth) báo điểm trước, làm mờ hiện ra
theo dõi, dò
to shadow a suspicious character theo dõi một người khả nghi
|
|