Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
scale



/skeil/

danh từ

vảy (cá, rắn, cánh sâu bọ)

(thực vật học) vảy bắc

vảy, vật hình vảy

lớp gỉ (trên sắt)

cáu cặn; bựa (răng)

động từ

đánh vảy, lột vảy

cạo lớp gỉ

cạo cáu, cạo bựa

tróc vảy, sầy vảy

danh từ

cái đĩa cân

(số nhiều) cái cân ((cũng) a pair of scales)

    to hold the scales even cầm cân nảy mực

!to throw sword into scale

lấy vũ khí làm áp lực

!to turn the scale

(xem) turn

ngoại động từ

(từ hiếm,nghĩa hiếm) cân (vật gì), cân được, cân nặng

    to scale ten kilograms cân được 10 kilôgam

danh từ

sự chia độ; hệ thống có chia độ; sự sắp xếp theo trình độ

    to be high in the scale of creation có tính chất sáng tạo ở trình độ cao

    at the top of the scale ở trình độ cao nhất

    at the bottom of the scale ở trình độ thấp nhất

(âm nhạc) thang âm, gam

    major scale gam trưởng

    minor scale gam thứ

số tỷ lệ; thước tỷ lệ, tỷ lệ, quy mô, phạm vi

    scale map bản đồ có tỷ lệ lớn

    the scale to be one to fifty thousand tỷ lệ sẽ là 1 qoành 5 000

    on a great scale trên quy mô lớn

    on a world scale trên phạm vi toàn thế giới

động từ

leo, trèo (bằng thang)

vẽ (bản đồ) theo tỷ lệ

    to scale up vẽ to ra; tăng cường

    to scale down vẽ nhỏ đi; giảm xuống

có cùng tỷ lệ; có thể so được với nhau


▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "scale"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.